Chào mừng bạn đến với website TiH - THCS - THPT Hòa Bình
Cập nhật : 10:11 Thứ bảy, 14/10/2023
Lượt đọc : 109

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường Hòa Bình

Ngày ban hành: 14/10/2023Ngày hiệu lực: 14/10/2023
Nội dung:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG TiH – THCS - THPT HÒA BÌNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /TB-HB

Tân Phú, ngày tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học phổ thông, Năm học 2022 - 2023

 

 


STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

476

167

192

117

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

433

(90.97%)

153

(91.62%)

179

(93.23%)

101

(86.32%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

36

(7.56%)

0

(0%)

10

(5.21%)

16

(13.68%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

7

(1.47%)

2

(6.67%)

3

(1.56%)

0

(0%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

II

Số học sinh chia theo học lực

476

167

192

117

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

169

(35.50%)

51

(30.54%)

60

(31.25%)

58

(49.57%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

250

(52.52%)

85

(50.9%)

108

(56.25%)

57

(48.72%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

56

(11.76%)

31

(18.56%)

23

(11.98%)

2

(1.71%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.21%)

0

(0%)

1

(0.52%)

0

(0%)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

476

167

192

117

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

475

(99.79%)

167

(100%)

191

(99.48%)

117

(100%)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

169

(35.50%)

8

(4.79%)

60

(31.25%)

56

(47.86%)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

166

(34.87%)

43

(25.75%)

107

(55.73%)

59

(50.43%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.32%)

0

(0%)

1

(0.32%)

0

(0%)

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

57/23

()

4/3

()

27/14

()

26/9

()

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

43

(9.03%)

18

(3.78%)

16

(3.36%)

9

(1.89%)

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

1

Cấp huyện

0

0

0

0

2

Cấp tỉnh/thành phố

0

0

0

0

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

117

 

 

117

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

115

 

 

115

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

87

(74,40%)

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

221/255

76/91

91/101

59/58

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

56

22

22

12

 

Nơi nhận:

  • Thanh tra Sở Giáo dục (để báo cáo);
  • Phòng CTTT Sở Giáo dục (để báo cáo);

- Lãnh đạo trường (để theo dõi thực hiện);

  • Toàn thể GV, NV (để thực hiện);
  • Lưu: VT, VP./.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Trần Quốc An

 

 

Cơ sở 1: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú - Tp. Hồ Chí Minh

Cơ sở 2: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: (028) 3832 2883 - (028) 6292 5826

Email:   info@truonghoabinh.edu.vn

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích